Đọc nhanh: 巨鲸 (cự kình). Ý nghĩa là: Whale nghĩa đen chính là cá voi; nó là thuật ngữ trên thị trường tài chính chỉ những người chơi có nguồn lực tài chính mạnh và sức ảnh hưởng. Thông thường; nếu một whale bán số coin của họ thì có thể tạo ra một làn sóng bán tháo trên thị trường.
✪ 1. Whale nghĩa đen chính là cá voi; nó là thuật ngữ trên thị trường tài chính chỉ những người chơi có nguồn lực tài chính mạnh và sức ảnh hưởng. Thông thường; nếu một whale bán số coin của họ thì có thể tạo ra một làn sóng bán tháo trên thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨鲸
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
鲸›