Đọc nhanh: 巨嘴鸟 (cự chuỷ điểu). Ý nghĩa là: người sờ soạng, cao cát. Ví dụ : - 她鼻子大得像巨嘴鸟 Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
巨嘴鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sờ soạng
toucan
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
✪ 2. cao cát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨嘴鸟
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
巨›
鸟›