Đọc nhanh: 巨儒 (cự nho). Ý nghĩa là: Bậc nho sĩ tài giỏi; cao thâm., cự nho.
巨儒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc nho sĩ tài giỏi; cao thâm.
✪ 2. cự nho
渊博的学者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨儒
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
巨›