Đọc nhanh: 左舷 (tả huyền). Ý nghĩa là: cảng (mạn tàu). Ví dụ : - -我知道左舷是右边 Tôi biết cổng là đúng.
左舷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảng (mạn tàu)
port (side of a ship)
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左舷
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 左舷
- mạn trái
- 我 知道 左舷 是 右边
- Tôi biết cổng là đúng.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
舷›