左舷 zuǒxián
volume volume

Từ hán việt: 【tả huyền】

Đọc nhanh: 左舷 (tả huyền). Ý nghĩa là: cảng (mạn tàu). Ví dụ : - -我知道左舷是右边 Tôi biết cổng là đúng.

Ý Nghĩa của "左舷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左舷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảng (mạn tàu)

port (side of a ship)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左舷

  • volume volume

    - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • volume volume

    - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • volume volume

    - 左舷 zuǒxián

    - mạn trái

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 左舷 zuǒxián shì 右边 yòubian

    - Tôi biết cổng là đúng.

  • volume volume

    - duì zuǒ de 思想 sīxiǎng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYVI (竹卜卜女戈)
    • Bảng mã:U+8237
    • Tần suất sử dụng:Trung bình