Đọc nhanh: 工间操 (công gian thao). Ý nghĩa là: thể dục giữa giờ; thể dục trong giờ giải lao.
工间操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục giữa giờ; thể dục trong giờ giải lao
机关和企业中的工作人员每天在工作时间内抽出一定时间来集体做的体操
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工间操
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 工间操
- tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
操›
间›