Đọc nhanh: 工件 (công kiện). Ý nghĩa là: linh kiện (máy móc), linh kiện gia công.
工件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh kiện (máy móc)
作件
✪ 2. linh kiện gia công
作为工作对象的零件, 多指在机械加工过程中的零件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工件
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 我们 加工 这些 零件
- Chúng tôi gia công những linh kiện này.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 工人 们 向 公司 抗议 工作 条件
- Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
工›