工件 gōngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【công kiện】

Đọc nhanh: 工件 (công kiện). Ý nghĩa là: linh kiện (máy móc), linh kiện gia công.

Ý Nghĩa của "工件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh kiện (máy móc)

作件

✪ 2. linh kiện gia công

作为工作对象的零件, 多指在机械加工过程中的零件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工件

  • volume volume

    - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • volume volume

    - zuò 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò hái 太嫩 tàinèn

    - Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 加工 jiāgōng le 这件 zhèjiàn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã cải tiến sản phẩm này.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 加工 jiāgōng 这些 zhèxiē 零件 língjiàn

    - Chúng tôi gia công những linh kiện này.

  • volume volume

    - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men xiàng 公司 gōngsī 抗议 kàngyì 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn

    - Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao