Đọc nhanh: 工牌 (công bài). Ý nghĩa là: thẻ tên.
工牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工牌
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
牌›