Đọc nhanh: 工时 (công thì). Ý nghĩa là: giờ công; giờ làm việc. Ví dụ : - 计费工时的0.5% Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
工时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ công; giờ làm việc
工人工作一小时为一个工时,是工业上计算工人劳动量的时间单位
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工时
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
- 他 工作 时 耗神
- Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
时›