Đọc nhanh: 工商业家 (công thương nghiệp gia). Ý nghĩa là: nhà công thương.
工商业家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà công thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工商业家
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 她 在 一家 私人企业 工作
- Cô ấy làm việc cho một doanh nghiệp tư nhân.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
- 这家 企业 有 很多 员工
- Doanh nghiệp này có nhiều nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
商›
家›
工›