Đọc nhanh: 工作表 (công tá biểu). Ý nghĩa là: bảng tính. Ví dụ : - 我在壓力之下工作表現最好。 Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.
工作表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng tính
worksheet
- 我 在 壓力 之下 工作 表現 最好
- Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作表
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 我 在 壓力 之下 工作 表現 最好
- Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 她 在 工作 中 表现 突出
- Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
表›