Đọc nhanh: 工作流程 (công tá lưu trình). Ý nghĩa là: quy trình làm việc.
工作流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình làm việc
workflow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作流程
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 编程 工作 充满 挑战
- Công việc lập trình đầy thách thức.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
流›
程›