Đọc nhanh: 工作分析 (công tá phân tích). Ý nghĩa là: Phân tích công việc (tiếng Anh: Job analysis) là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức..
工作分析 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tích công việc (tiếng Anh: Job analysis) là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作分析
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 分工合作
- Phân công hợp tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
分›
工›
析›