工会法 gōnghuì fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【công hội pháp】

Đọc nhanh: 工会法 (công hội pháp). Ý nghĩa là: luật công đoàn.

Ý Nghĩa của "工会法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工会法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luật công đoàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工会法

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 并且 bìngqiě huì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 工夫 gōngfū jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - nó học ba ngày là biết bơi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 甚至 shènzhì 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì 上话 shànghuà 工作 gōngzuò

    - Họ bàn về công việc tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao