Đọc nhanh: 工间 (công gian). Ý nghĩa là: giờ giải lao; nghỉ giữa giờ; giờ nghỉ; nghỉ giải lao. Ví dụ : - 工间操 tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.. - 工间休息 thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
工间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ giải lao; nghỉ giữa giờ; giờ nghỉ; nghỉ giải lao
指从上班到下班的工作时间以内的 (多用于其间的某种活动)
- 工间操
- tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.
- 工间 休息
- thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工间
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 别泡 时间 了 快 把 工作 做 完 !
- Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 工作 忙 吗 ?
- Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
间›