工间 gōng jiān
volume volume

Từ hán việt: 【công gian】

Đọc nhanh: 工间 (công gian). Ý nghĩa là: giờ giải lao; nghỉ giữa giờ; giờ nghỉ; nghỉ giải lao. Ví dụ : - 工间操 tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.. - 工间休息 thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.

Ý Nghĩa của "工间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giờ giải lao; nghỉ giữa giờ; giờ nghỉ; nghỉ giải lao

指从上班到下班的工作时间以内的 (多用于其间的某种活动)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工间操 gōngjiāncāo

    - tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.

  • volume volume

    - 工间 gōngjiān 休息 xiūxī

    - thời gian nghỉ ngơi; giờ giải lao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工间

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 时间 shíjiān 请勿打扰 qǐngwùdǎrǎo

    - Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.

  • volume volume

    - 加紧 jiājǐn 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ 工作 gōngzuò

    - tăng cường công tác quản lý đồng ruộng

  • volume volume

    - 别泡 biépào 时间 shíjiān le kuài 工作 gōngzuò zuò wán

    - Đừng lãng phí thời gian, hãy hoàn thành công việc một cách nhanh chóng!

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么样 zěnmeyàng 工作 gōngzuò máng ma

    - Thời gian này bạn sao rồi? Công việc có bận không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao