Đọc nhanh: 工架 (công giá). Ý nghĩa là: phong cách biểu diễn (hình dáng và tư thế của nghệ sĩ khi biểu diễn).
工架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách biểu diễn (hình dáng và tư thế của nghệ sĩ khi biểu diễn)
戏曲演员表演时的身段和姿势也作功架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工架
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 工人 正在 进行 架梁 工作
- Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.
- 这份 工作 让 我 架不住 了
- Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
架›