Đọc nhanh: 巡演 (tuân diễn). Ý nghĩa là: (nhà hát, v.v.) để tham quan, viết tắt cho 巡迴演出 | 巡回演出, đi tham quan.
巡演 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nhà hát, v.v.) để tham quan
(theater etc) to tour
✪ 2. viết tắt cho 巡迴演出 | 巡回演出
abbr. for 巡迴演出|巡回演出 [xúnhuíyǎnchū]
✪ 3. đi tham quan
to be on tour
✪ 4. để cung cấp cho các buổi biểu diễn lưu động
to give itinerant performances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡演
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
演›