Đọc nhanh: 工体 (công thể). Ý nghĩa là: viết tắt cho 北京工人體育場 | 北京工人体育场 , Sân vận động Công nhân.
工体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 北京工人體育場 | 北京工人体育场 , Sân vận động Công nhân
abbr. for 北京工人體育場|北京工人体育场 [Běi jīng Gōng rén Ti3 yù chǎng], Workers Stadium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工体
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
工›