Đọc nhanh: 巡捕 (tuần bộ). Ý nghĩa là: tuần bổ (chức quan tuỳ tùng của tổng đốc, tuần phủ thời Thanh ở Trung Quốc), lính tuần (chỉ cảnh sát ở tô giới thời xưa).
巡捕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuần bổ (chức quan tuỳ tùng của tổng đốc, tuần phủ thời Thanh ở Trung Quốc)
清代总督、巡抚等地方长官的随从官员
✪ 2. lính tuần (chỉ cảnh sát ở tô giới thời xưa)
旧时称租界中的警察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡捕
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›
捕›