Đọc nhanh: 巡回法院 (tuân hồi pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án lưu động.
巡回法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án lưu động
刑事巡回法院主要审理严重的刑事案件。从亨利二世起巡回法院实行定期开庭审理制,后在各巡回区的有关城市按时开庭。1972年被刑事法院取代。美国在1869年将18州划分成3个巡回区,各设一所联邦巡回上诉法院,后改为上诉法院。法国的重罪法院也称巡回法院,不是常设机构,定期开庭审理重大刑事案件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡回法院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
巡›
法›
院›