Đọc nhanh: 崇祯 (sùng trinh). Ý nghĩa là: Sùng Trinh (niên hiệu của Vua Tư Tông thời nhà Minh bên Trung Quốc, công nguyên 1628-1644).
崇祯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sùng Trinh (niên hiệu của Vua Tư Tông thời nhà Minh bên Trung Quốc, công nguyên 1628-1644)
明思宗 (朱由检) 年号 (公元1628-1644)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇祯
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 她 崇尚 传统 文化
- Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他 的 思想 非常 崇高
- Tư tưởng của anh ấy rất cao cả.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
祯›