volume volume

Từ hán việt: 【dục.cốc】

Đọc nhanh: (dục.cốc). Ý nghĩa là: khe núi (thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 马兰峪(在河北)。 Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc). - 嘉峪关(在甘肃)。 Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khe núi (thường dùng làm tên đất)

山谷 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马兰峪 mǎlányù ( zài 河北 héběi )

    - Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)

  • volume volume

    - 嘉峪关 jiāyùguān ( zài 甘肃 gānsù )

    - Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马兰峪 mǎlányù ( zài 河北 héběi )

    - Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)

  • volume volume

    - 嘉峪关 jiāyùguān ( zài 甘肃 gānsù )

    - Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cốc , Dục
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UCOR (山金人口)
    • Bảng mã:U+5CEA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình