Đọc nhanh: 浴 (dục). Ý nghĩa là: tắm, rửa. Ví dụ : - 她准备去浴。 Cô ấy chuẩn bị đi tắm.. - 小孩爱浴澡。 Trẻ nhỏ thích tắm.. - 雨水浴叶真干净。 Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
浴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắm
洗澡
- 她 准备 去 浴
- Cô ấy chuẩn bị đi tắm.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
✪ 2. rửa
洗涤
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 她 准备 去 浴
- Cô ấy chuẩn bị đi tắm.
- 我们 可以 在 这里 淋浴
- Chúng ta có thể tắm vòi hoa sen ở đây.
- 她 在 浴室 里 洗手 呢
- Cô ấy đang rửa tay trong phòng tắm.
- 她 沐浴 在 昀 光 之下
- Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浴›