嘉峪关市 jiāyùguān shì
volume volume

Từ hán việt: 【gia dục quan thị】

Đọc nhanh: 嘉峪关市 (gia dục quan thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jiayuguan ở Cam Túc.

Ý Nghĩa của "嘉峪关市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Jiayuguan ở Cam Túc

Jiayuguan prefecture-level city in Gansu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉峪关市

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 嘉峪关 jiāyùguān ( zài 甘肃 gānsù )

    - Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 金融市场 jīnróngshìchǎng 动态 dòngtài

    - Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 周末 zhōumò 很晚 hěnwǎn cái 关门 guānmén

    - Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.

  • volume volume

    - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+5609
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cốc , Dục
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UCOR (山金人口)
    • Bảng mã:U+5CEA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao