Đọc nhanh: 岳阳楼记 (nhạc dương lâu ký). Ý nghĩa là: Trên tháp Nhạc Dương (1045), bài tiểu luận của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹.
岳阳楼记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trên tháp Nhạc Dương (1045), bài tiểu luận của nhà văn Song Fan Zhongyan 範仲淹 | 范仲淹
On Yueyang Tower (1045), essay by Song writer Fan Zhongyan 範仲淹|范仲淹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳阳楼记
- 《 岳阳楼记 》
- bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 请 在 登记 后 直接 上楼 , 您 的 房间 号码 会 提供 给 您
- Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
楼›
记›
阳›