Đọc nhanh: 西楼记 (tây lâu ký). Ý nghĩa là: Tiểu thuyết Phòng Tây của triều đại nhà Thanh của Yuan Yuling 袁 于 令, giống như 西樓夢 | 西楼梦.
西楼记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu thuyết Phòng Tây của triều đại nhà Thanh của Yuan Yuling 袁 于 令
Qing dynasty novel the Western Chamber by Yuan Yuling 袁于令 [Yuán Yu2 lìng]
✪ 2. giống như 西樓夢 | 西楼梦
same as 西樓夢|西楼梦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西楼记
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 这 间 阁楼 是 用来 存放 东西 的
- Căn phòng gác này được sử dụng để lưu trữ đồ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 我 最 喜欢 的 动画片 是 《 西游记 》
- Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".
- 请 在 登记 后 直接 上楼 , 您 的 房间 号码 会 提供 给 您
- Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
西›
记›