Đọc nhanh: 岳阳 (nhạc dương). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nhạc Dương ở Hồ Nam. Ví dụ : - 《岳阳楼记》。 bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.. - 洞庭湖边头是岳阳楼。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Nhạc Dương ở Hồ Nam
Yueyang prefecture-level city in Hunan
- 《 岳阳楼记 》
- bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岳阳
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 《 岳阳楼记 》
- bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岳›
阳›