Đọc nhanh: 岭 (lĩnh.linh.lãnh). Ý nghĩa là: dãy núi (lớn), dãy núi; đường (đi đến đỉnh núi), Ngũ Lĩnh (Trung Quốc). Ví dụ : - 这座山脉很壮观。 Dãy núi này rất hùng vĩ.. - 我们从远处看到山脉。 Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.. - 我们走过了几座山岭。 Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
岭 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dãy núi (lớn)
高大的山脉
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
✪ 2. dãy núi; đường (đi đến đỉnh núi)
有路可通山顶的山
- 我们 走过 了 几座 山岭
- Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
- 这 条 小路 穿过 山岭
- Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.
✪ 3. Ngũ Lĩnh (Trung Quốc)
特指五岭(越城、都庞、萌渚、骑田、大庾)
- 我们 穿过 了 几个 五岭
- Chúng tôi đã vượt qua một vài dãy núi thuộc Ngũ Lĩnh.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
✪ 4. họ Lĩnh
姓
- 岭 先生 在 这里 工作
- Ông Lĩnh làm việc ở đây.
- 我 认识 一个 岭姓 的 人
- Tôi biết một người họ Lĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岭
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 我们 走过 了 几座 山岭
- Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
- 我们 穿过 了 几个 五岭
- Chúng tôi đã vượt qua một vài dãy núi thuộc Ngũ Lĩnh.
- 我们 现在 攀登 的 是 八达岭长城
- Chúng tôi đang leo bây giờ là Bát Đạt Lĩnh Vạn Lý Trường Thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岭›