Đọc nhanh: 岩羊 (nham dương). Ý nghĩa là: dê rừng (một loại dê, con đực sừng to nhưng không dài lắm, độ cong cũng ít, con cái sừng to thẳng. Lông màu nâu nhạt, không có râu. Sống ở những vùng núi cao, gây hại cho cây trồng rất nhiều).
岩羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê rừng (một loại dê, con đực sừng to nhưng không dài lắm, độ cong cũng ít, con cái sừng to thẳng. Lông màu nâu nhạt, không có râu. Sống ở những vùng núi cao, gây hại cho cây trồng rất nhiều)
介乎山羊和绵羊之间的一种羊雄羊角粗大, 但不很长,弯度也较小,雌羊角短而直毛青褐色,无须生活在高山大岭上,对高山上的农作物危害较 大也叫石羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩羊
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
羊›