Đọc nhanh: 沿 (duyên.diên). Ý nghĩa là: mép; rìa, theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn), viền. Ví dụ : - 路沿儿要小心。 Phải cẩn thận rìa đường.. - 床沿儿坐着个人。 Có người ngồi ở mép giường.. - 沿传统做法。 Theo cách làm truyền thống.
沿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mép; rìa
(沿儿) 边
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
沿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo (phương pháp, cách thức... đã có sẵn)
依照以往的方法、规矩、式样等
- 沿 传统 做法
- Theo cách làm truyền thống.
- 沿 老规矩 来
- Theo quy định cũ.
✪ 2. viền
顺着衣物的边再镶上一条边
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
沿 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuôi theo; men theo; dọc theo
顺着 (路或物体的边)
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›