Đọc nhanh: 岩屑 (nham tiết). Ý nghĩa là: (đá) mảnh vụn, sàng lọc.
岩屑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đá) mảnh vụn
(rock) debris
✪ 2. sàng lọc
scree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩屑
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 他 的 态度 很 不屑
- Thái độ của anh ta rất khinh thường.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
岩›