岔路 chàlù
volume volume

Từ hán việt: 【xóa lộ】

Đọc nhanh: 岔路 (xóa lộ). Ý nghĩa là: lối rẽ; đường rẽ; ngã (ba, tư...); mạch rẽ. Ví dụ : - 三岔路 ngã ba đường.. - 过了石桥有一条到刘庄的岔路。 qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.

Ý Nghĩa của "岔路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岔路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lối rẽ; đường rẽ; ngã (ba, tư...); mạch rẽ

分岔的道路也说岔道儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三岔路 sānchàlù

    - ngã ba đường.

  • volume volume

    - guò le 石桥 shíqiáo yǒu 一条 yītiáo dào 刘庄 liúzhuāng de 岔路 chàlù

    - qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔路

  • volume volume

    - 三岔路 sānchàlù

    - ngã ba đường.

  • volume volume

    - 他岔到 tāchàdào 别的 biéde 小路 xiǎolù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù zài 山前 shānqián 岔开 chàkāi

    - đường cái rẽ ra trước núi.

  • volume volume

    - 我岔到 wǒchàdào lìng 一条 yītiáo

    - Tôi rẽ đến một con đường khác.

  • volume volume

    - 山间 shānjiān yǒu 几条 jǐtiáo 岔路 chàlù

    - Trong núi có mấy con đường rẽ.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • volume volume

    - guò le 石桥 shíqiáo yǒu 一条 yītiáo dào 刘庄 liúzhuāng de 岔路 chàlù

    - qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.

  • volume volume

    - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao