Đọc nhanh: 山险 (sơn hiểm). Ý nghĩa là: thế núi hiểm trở.
山险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế núi hiểm trở
山势险要的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山险
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
险›