山险 shānxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sơn hiểm】

Đọc nhanh: 山险 (sơn hiểm). Ý nghĩa là: thế núi hiểm trở.

Ý Nghĩa của "山险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế núi hiểm trở

山势险要的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山险

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - shān zhī 险峻 xiǎnjùn 宁有 níngyǒu

    - lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?

  • volume volume

    - 山路 shānlù 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Đường núi rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山高而险 shāngāoérxiǎn

    - Ngọn núi này cao và hiểm trở.

  • volume volume

    - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān de 地势 dìshì 险峻 xiǎnjùn

    - Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 冒险 màoxiǎn 那座 nàzuò shān

    - Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao