Đọc nhanh: 山窝 (sơn oa). Ý nghĩa là: vùng núi hẻo lánh.
山窝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng núi hẻo lánh
偏僻的山区也说山窝窝 (shānwō·wo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山窝
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
窝›