Đọc nhanh: 山石榴 (sơn thạch lựu). Ý nghĩa là: cây găng trâu.
山石榴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây găng trâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山石榴
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 山上 有块 石鼓
- Trên núi có hòn đá trống.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
榴›
石›