Đọc nhanh: 山园 (sơn viên). Ý nghĩa là: quốc gia; khu vực (có nhiều núi) 。指多山的國家或多山的地方。.
山园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia; khu vực (có nhiều núi) 。指多山的國家或多山的地方。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山园
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
山›