Đọc nhanh: 春山 (xuân sơn). Ý nghĩa là: phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp, xuân sơn.
春山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp
形容春天山區風景的優美動人。
✪ 2. xuân sơn
春天的山比喻妇女的眉毛春色点染的山容, 其色黛青, 如妇女眉色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春山
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 前年 春天 , 我们 去 爬山 了
- Mùa xuân năm kia, chúng tôi đã đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
春›