Đọc nhanh: 山水有情 (sơn thuỷ hữu tình). Ý nghĩa là: Non nước hữu tình. Ví dụ : - 这个城市山水有情,真的值得来参观 Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
山水有情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Non nước hữu tình
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山水有情
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 这里 环境 很 优美 , 有山有水
- Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
情›
有›
水›