Đọc nhanh: 山头 (sơn đầu). Ý nghĩa là: đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi, bè phái; tông phái độc chiếm một vùng. Ví dụ : - 歌声隐隐约约地从山头传来。 Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.. - 这个山头要紧得很,一定要守住。 đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.. - 山头上升腾起白蒙蒙的雾气。 trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
山头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi
山的上部;山峰
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bè phái; tông phái độc chiếm một vùng
设立山寨的山头,比喻独霸一方的宗派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山头
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
山›