Đọc nhanh: 山本 (sơn bổn). Ý nghĩa là: Yamamoto (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 山本先生是我们的老师。 Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.. - 山本一家人住在东京。 Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
山本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yamamoto (họ Nhật Bản)
日本的一个大姓
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山本
- 这 两幅 山水 都 是 绢本
- hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
本›