Đọc nhanh: 山区 (sơn khu). Ý nghĩa là: vùng núi; miền núi; miền ngược; vùng rẻo cao. Ví dụ : - 她要为山区的建设做点奉献。 cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi.. - 荒僻的山区 vùng núi hoang vắng. - 边远山区,交通不便。 vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
✪ 1. vùng núi; miền núi; miền ngược; vùng rẻo cao
多山的地区
- 她 要 为 山区 的 建设 做点 奉献
- cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山区
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 山区
- Vùng núi.
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
山›