Đọc nhanh: 山丘 (sơn khâu). Ý nghĩa là: đồi. Ví dụ : - 學校在山丘頂上。 Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
山丘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồi
hill
- 學校 在 山丘 頂上
- Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山丘
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 學校 在 山丘 頂上
- Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.
- 丘 垤
- gò đống
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
山›