Đọc nhanh: 屯留 (đồn lưu). Ý nghĩa là: Quận Tunliu ở Changzhi 長治 | 长治 , Sơn Tây.
✪ 1. Quận Tunliu ở Changzhi 長治 | 长治 , Sơn Tây
Tunliu county in Changzhi 長治|长治 [Cháng zhì], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯留
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›
留›