Đọc nhanh: 展销会 (triển tiêu hội). Ý nghĩa là: triển lãm bán hàng, hội chợ thương mại.
展销会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm bán hàng
sales exhibition
✪ 2. hội chợ thương mại
trade fair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展销会
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 展销会
- hội triển lãm
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
展›
销›