Đọc nhanh: 展台 (triển thai). Ý nghĩa là: gian hàng, quầy trưng bày, đứng. Ví dụ : - 我不想离开展台 Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
展台 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian hàng
booth
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
✪ 2. quầy trưng bày
display counter
✪ 3. đứng
stand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展台
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
展›