Đọc nhanh: 展帆 (triển phàm). Ý nghĩa là: để bung ra (một cánh buồm). Ví dụ : - 帆下桁从桅杆上伸出的长杆,用来支撑或伸展帆的下端 Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
展帆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bung ra (một cánh buồm)
to unfurl (a sail)
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展帆
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
帆›