Đọc nhanh: 展室 (triển thất). Ý nghĩa là: phòng triển lãm.
展室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng triển lãm
exhibition room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展室
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 室内 展览品 我 已 大致 寓目
- hàng triển lãm trong phòng, đại thể tôi đã xem qua.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
展›