Đọc nhanh: 展列 (triển liệt). Ý nghĩa là: để hiển thị, bố trí các sản phẩm của một người.
展列 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị
to display
✪ 2. bố trí các sản phẩm của một người
to lay out one's products
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展列
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 展品 摆列 有序
- hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
展›