屈原 qūyuán
volume volume

Từ hán việt: 【khuất nguyên】

Đọc nhanh: 屈原 (khuất nguyên). Ý nghĩa là: Khuất Nguyên (340-278 TCN), chính khách và nhà thơ nổi tiếng thời Chiến Quốc, tác giả của Nỗi buồn khi chia tay 離騷 | 离骚 Lisao trong Bài ca của Chu 楚辭 | 楚辞. Ví dụ : - 扮演屈原的那个演员无论是表情还是服装都很契合屈原的身份。 người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

Ý Nghĩa của "屈原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

屈原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khuất Nguyên (340-278 TCN), chính khách và nhà thơ nổi tiếng thời Chiến Quốc, tác giả của Nỗi buồn khi chia tay 離騷 | 离骚 Lisao trong Bài ca của Chu 楚辭 | 楚辞

Qu Yuan (340-278 BC), famous Warring States statesman and poet, author of Sorrow at Parting 離騷|离骚 Lisao in Songs of Chu 楚辭|楚辞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈原

  • volume volume

    - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • volume volume

    - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi shòu 一点 yìdiǎn 委屈 wěiqū

    - Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 屈原 qūyuán shì 楚国 chǔguó 著名 zhùmíng de 诗人 shīrén

    - Khuất Nguyên là nhà thơ nổi tiếng nước Sở.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao