居奇 jūqí
volume volume

Từ hán việt: 【cư kì】

Đọc nhanh: 居奇 (cư kì). Ý nghĩa là: đầu cơ tích trữ; tích trữ (hàng tốt để bán giá cao). Ví dụ : - 囤积居奇。 tích trữ hàng tốt.

Ý Nghĩa của "居奇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

居奇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu cơ tích trữ; tích trữ (hàng tốt để bán giá cao)

看成是很少有的奇货,留着卖大价钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居奇

  • volume volume

    - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • volume volume

    - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • volume volume

    - 囤积居奇 túnjījūqí

    - đầu cơ tích trữ

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 曲奇 qǔqí

    - Đó không phải là cookie của bạn.

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - yīn 技术 jìshù 奇货可居 qíhuòkějū 可以 kěyǐ 主宰 zhǔzǎi 自己 zìjǐ de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù

    - Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao