Đọc nhanh: 居多 (cư đa). Ý nghĩa là: chiếm đa số; phần lớn; phần nhiều; số đông. Ví dụ : - 他所写的文章,关于文艺理论方面的居多。 những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
居多 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đa số; phần lớn; phần nhiều; số đông
占多数
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居多
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 这个 地区 居住 着 很多 番
- Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
- 他 在 这里 客居 多年
- Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
居›